Quyết định 3513/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 3513/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bỉm Sơn Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 3513/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bỉm Sơn Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3513/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đắt quốc gia 5 năm 2021-2025; sổ 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, thị xã Bỉm Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 2655/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo sổ 2660/BC-UBND ngày 15/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 854/TTr- STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

6.386,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.686,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.073,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

626,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

367,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

109,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

105,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,43

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

11,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,39

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC
194.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thi xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

 

6.386,17

1.657,65

874,25

286,72

490,12

271,27

2.099,68

706,48

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.686,92

840,15

324,30

76,75

204,99

133,45

823,21

284,06

42,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

618,78

 

 

5,04

27,53

73,97

354,62

157,62

9,69

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

510,72

 

 

4,64

27,53

72,52

314,77

91,28

8,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

356,05

134,06

58,43

14,78

42,19

8,64

95,08

2,87

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

353,46

115,50

44,73

23,40

51,78

0,63

108,92

8,50

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.088,15

578,24

220,38

24,17

78,69

 

163,45

23,21

17,04

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,39

2,84

0,75

9,37

4,80

14,13

79,94

78,56

2,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,08

9,50

 

 

 

36,08

21,21

13,29

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.073,06

616,07

469,64

208,81

284,69

137,47

944,09

412,29

48,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

223,23

97,77

 

98,25

0,92

 

 

26,29

3,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,80

0,08

1,17

0,73

0,54

0,15

0,12

 

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

256,05

167,87

88,18

 

 

 

 

 

4,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,65

10,82

10,69

1,25

1,10

7,73

8,07

12,98

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

406,22

42,37

95,35

5,72

45,17

3,22

208,37

6,02

6,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

362,62

41,94

17,22

 

52,92

 

250,55

 

5,68

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,95

8,62

8,98

11,14

 

 

15,21

 

0,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

823,31

143,26

113,94

45,02

74,59

54,71

227,65

164,15

12,89

-

Đất giao thông

DGT

602,00

114,70

75,54

35,88

53,05

37,50

153,50

131,83

9,43

-

Đất thủy lợi

DTL

84,34

3,89

4,93

2,10

1,10

7,44

44,12

20,76

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,79

4,55

7,05

0,65

0,85

0,52

3,50

1,67

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,56

0,15

0,26

0,40

2,17

2,84

0,50

0,23

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,17

5,80

14,13

2,34

14,59

2,80

4,52

3,98

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,97

0,53

3,17

0,35

0,00

0,65

3,50

0,77

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,25

5,76

0,02

0,27

0,02

0,06

0,80

0,32

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,70

0,07

0,44

0,06

0,03

0,02

0,06

0,02

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,25

1,63

 

 

 

0,48

1,14

 

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,10

6,17

 

2,07

2,43

2,40

15,47

4,56

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,40

 

8,40

 

 

 

 

 

0,13

-

Đất chợ

DCH

1,79

 

 

0,90

0,36

 

0,53

 

0,03

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,50

2,85

 

 

0,15

0,26

0,37

2,87

0,10

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,29

 

1,20

 

 

0,03

2,25

4,81

0,13

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,08

1,23

17,85

 

 

 

 

 

0,30

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,35

1,94

3,65

 

3,02

10,82

1,67

20,26

0,65

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

97,69

 

 

 

 

 

 

97,69

1,53

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

528,87

68,48

90,59

39,79

81,82

55,27

143,51

49,41

8,28

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,13

0,62

2,28

0,28

0,56

0,63

0,62

2,15

0,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,77

0,57

0,53

 

0,16

1,11

0,02

0,05

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

1,12

 

 

 

0,12

 

0,93

0,08

0,02

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

138,77

22,55

13,68

5,74

15,16

4,04

60,54

17,07

2,17

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,29

4,92

4,29

0,36

8,63

0,45

23,14

8,49

0,79

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

626,19

201,44

80,31

1,15

0,44

0,35

332,38

10,12

9,81

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.736,32

1.657,65

874,25

286,72

490,12

271,27

2.099,68

56,63

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.273,45

258,97

109,50

45,81

125,81

85,23

533,69

114,44

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.111,82

582,81

223,33

25,54

81,04

 

171,08

28,02

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

265,83

173,72

92,11

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

561,50

74,33

94,52

41,65

84,50

57,37

152,50

56,63

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

52,65

10,82

10,69

1,25

1,10

7,73

8,07

12,98

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

614,15

85,15

105,20

42,90

85,61

65,09

160,58

69,61

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

104,91

 

 

 

 

 

 

104,91

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

450,17

50,99

104,33

16,86

45,17

3,22

223,57

6,02

 

 

Phụ biểu số 02:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,74

40,26

13,55

0,50

29,52

30,93

4,21

119,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,82

 

 

0,40

4,06

13,88

1,74

73,73

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,54

 

 

0,40

4,06

4,51

0,34

33,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,97

23,90

6,96

 

19,00

7,20

1,31

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,22

11,13

3,33

0,10

5,74

9,35

1,15

7,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,66

5,23

3,26

 

0,17

 

 

23,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,79

 

 

 

0,55

0,50

 

10,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,28

 

 

 

 

 

 

3,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,12

6,00

0,54

0,38

2,00

4,00

2,96

12,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,06

 

 

0,10

 

 

 

1,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,31

6,00

 

0,20

2,00

4,00

0,83

10,28

-

Đất giao thông

DGT

9,23

2,00

 

0,02

 

1,35

 

5,86

-

Đất thủy lợi

DTL

13,10

4,00

 

 

2,00

2,50

0,50

4,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,47

 

 

 

 

0,15

 

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,44

 

 

 

 

 

1,44

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,22

 

0,54

 

 

 

0,69

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

367,36

46,50

22,14

0,52

51,58

35,20

80,47

130,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

109,06

 

 

0,40

5,10

16,32

3,59

83,65

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,97

 

 

0,40

5,10

5,14

1,09

36,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,58

25,96

8,46

 

20,00

7,70

27,86

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,20

12,07

4,05

0,12

5,86

10,13

4,77

8,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

105,18

8,47

9,43

 

20,07

 

44,21

23,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,07

0,00

0,20

 

0,55

1,05

0,05

11,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,28

 

 

 

 

 

 

3,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,43

1,50

 

0,22

1,00

2,95

0,53

9,23

 

Phụ biểu số 04:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,80

0,30

 

 

 

 

1,50

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,5

 

 

 

 

 

1,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,39

 

5,33

 

 

 

3,83

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,33

 

5,33

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,22

 

 

 

 

 

3,22

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,49

 

 

 

 

 

0,49

 

-

Đất giao thông

DGT

0,49

 

 

 

 

 

0,49

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, phường

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn

127,91

116,00

11,91

SKK

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính số 136, 137, 144, 145, 156, 157 và bản đồ lâm nghiệp phường Bắc Sơn

Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp cấp ngày 04/8/2021. Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh

2

Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn

216,29

198,19

18,10

SKK

Phường Bắc Sơn, phường Ba Đình

Tờ bản đồ địa chính số 104 phường Ba Đình; bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn, phường Ba Đình

Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngay 19/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa

7,46

 

7,46

DGT

Phường Đông Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Đông Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn

1,00

 

1,00

DGT

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo đường Trần Phú

0,05

 

0,05

DGT

Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình, Lam Sơn, Đông Sơn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân

0,15

 

0,15

DGT

Phường Ba Đình

Các tờ bản đồ đa chính phường Ba Đình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Thuyết

2,15

 

2,15

DGT

Phường Ba Đình

Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn

12,10

 

12,10

DGT

Phường Lam Sơn, xã Quang Trung

Các tờ bản đồ địa chính phường Lam Sơn, xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo

0,16

 

0,16

DGT

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp

0,84

 

0,84

DTL

Phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo

Thửa số 24, 25 tờ số 77; thửa số 42 tờ số 85

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn

15,60

14,20

1,40

DTL

Phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung

Các tờ bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Công trình thủy lợi Xây dựng hệ thống cấp nước cho Khu công nghiệp Bỉm Sơn (phần tuyến đường ống qua địa bàn thị xã Bỉm Sơn)

3,60

 

3,60

DTL

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ (125+250) MVA lên (2X250)MVA

0,33

 

0,33

DNL

Phường Bắc Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhánh rẽ đường dây 110 kv TBA 110 kv Long Sơn 2

0,09

 

0,09

DNL

Phường Đông Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Đông Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình

0,15

 

0,15

DNL

Phường Bắc Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn

0,50

 

0,50

DNL

Xã Quang Trung, phường Bắc Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, xã Quang Trung

Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

1.4

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà hiệu bộ trưởng Mầm non Lam Sơn, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,50

 

0,50

DGD

Phường Lam Sơn

Thửa số 189- 192, 147- 151, 108 -110 tờ số 68

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non Phú Sơn

0,30

 

0,30

DGD

Phường Phú Sơn

Thửa số 57 tờ số 27

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo khu vực Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Bỉm Sơn

2,36

 

2,36

DVH

Phường Bắc Sơn

Thửa số 1 tờ số 140

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế Thị xã Bỉm Sơn

0,17

 

0,17

DYT

phường Lam Sơn

Thửa số 102, 106 tờ số 111

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

1.7

Đất có di tích lịch sử, văn Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các hạng mục phụ trợ đền Sòng Sơn

1,15

 

1,15

DDT

phường Bắc Sơn

Thửa số 29, 30, 31, ... tờ số 174

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Tây đường Bà Triệu (giai đoạn 1)

17,80

 

6,23

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 12 - 20 tờ số 209

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,06

TMD

Phường Bắc Sơn

0,12

DVH

Phường Bắc Sơn

0,53

DTT

Phường Bắc Sơn

1,47

DKV

Phường Bắc Sơn

8,39

DGT

Phường Bắc Sơn

2

Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học và THCS Bắc Sơn

2,53

 

1,04

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 53, 54 tờ số 181; thửa số 37, 34, 13, 55 tờ số 182; thửa số 1, 5 tờ số 192; thửa số 1 tờ số 193

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,05

DKV

Phường Bắc Sơn

1,44

DGT

Phường Bắc Sơn

3

Khu xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu

1,21

 

0,44

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 2 tờ số 193; thửa số 64 tờ số 194

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,78

DGT

Phường Bắc Sơn

4

Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,19

 

0,11

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 80, 81, 108 tờ số 183

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh ; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

Phường Bắc Sơn

5

Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định Của

0,75

 

0,75

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 1 - 45 tờ số 3; thửa số 111, 112, 119, 120, 126 tờ số 27

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDI)

6,00

 

1,84

ODT

xã Quang Trung

Thửa số 95- 320, 346, 439-446,451,452,419- 423, 233, 426 - 429, 430, 448, 449 (71)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DVH

xã Quang Trung

0,89

DKV

xã Quang Trung

0,60

TMD

xã Quang Trung

2,58

DGT

xã Quang Trung

7

Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung

24,20

23,18

1,02

ODT

xã Quang Trung

Các thửa đất riêng lẻ thuộc tờ bản đồ số 47, 51, 52, 56, 57, 62, 63

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt

2,95

 

0,70

ODT

xã Quang Trung

Các thửa thuộc tờ bản đồ số 63,71

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,05

DKV

xã Quang Trung

2,20

DGT

xã Quang Trung

9

Khu dân cư Kiều Lê

7,46

7,31

0,15

ODT

xã Quang Trung

Thửa số 191 tờ số 63

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

10

Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn

129,24

 

5,37

TMD

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

các thửa thuộc tờ bản đồ số 1 -15 phường Phú Sơn, tờ 64 xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3,13

TSC

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

43,19

ODT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

3,28

DGD

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

21,63

DKV

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

0,67

DVH+D

TT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

51,98

DGT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

11

Khu dân cư Bắc Phùng Hưng

0,57

 

0,57

ODT

Phường Phú Sơn

thửa số 95 tờ số 22

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai

1,70

 

0,61

ODT

Phường Đông Sơn

các thửa thuộc tờ bản đồ số 124, 125, 131,132BĐĐC phường Đông Sơn cũ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,13

DKV

0,96

DGT

13

Điểm xen cư Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

0,11

 

0,0638

ODT

Phường Ngọc Trạo

thửa số 25 - 34 tờ số 77

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,0422

DGT

Phường Ngọc Trạo

14

Khu xen cư Khu B phường Ngọc Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

0,28

 

0,1599

ODT

Phường Ngọc Trạo

thửa số 66, 84 tờ 63

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,1174

DGT

Phường Ngọc Trạo

15

Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

34,92

 

10,96

ODT

Xã Quang Trung

các thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 79, 80,81

Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

6,45

DKV

Xã Quang Trung

0,32

DGD

Xã Quang Trung

0,20

TMD

Xã Quang Trung

0,08

DVH

Xã Quang Trung

16,91

DGT

xã Quang Trung

16

Khu đô thị mới phía Nam QL 217B nối dài xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn

16,31

 

5,3000

ODT

Xã Quang Trung

Các thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 73,80,81

Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2,6796

TMD

Xã Quang Trung

0,4697

DKV

Xã Quang Trung

0,0510

DVH

Xã Quang Trung

0,5612

DGD

Xã Quang Trung

7,2511

DGT

Xã Quang Trung

1.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn

3,68

 

3,68

NTD

Phường Bắc Sơn

Bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông trụ sở tại xã Quang Trung

0,01

 

0,01

DBV

Xã Quang Trung

Thửa số 83 tờ số 15

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2.2

Đất thương mại- dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Phường Ba Đình

Thửa số 1 tờ số 171

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Phường Phú Sơn

Thửa số 1-17 tờ số 7

3

Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ sông Vực

0,40

 

0,40

TMD

Phường Phú Sơn

Thửa số 10, 57 tờ số 15

4

Khu thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Phường Đông Sơn

Thửa số 1,3,4,6,8 tờ số 101

5

Khu thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Phường Đông Sơn

Thửa số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 tờ số 165

6

Khu thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Quang Trung

Thửa số 38,39,51,52 tờ số 79; thửa số 333 tờ số 71

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu thương mại dịch vụ

1,10

 

1,10

TMD

xã Quang Trung

Thửa số 326 tờ số 62; thửa số 28,29,61-67,114-118,150, 161 tờ số 63

Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; Công văn số 2346/UBND- NN ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh

8

Khu thương mại dịch vụ

0,11

 

0,11

TMD

Xã Quang Trung

Thửa số 151, 157, 158, 148, 160,231 - 271 tờ số 61

Quyết định số 5523/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh

9

Khu thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Phường Bắc Sơn

Thửa số 6 tờ số 96

phù hợp quy hoạch sử dụng đất

10

Khu thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Phường Bắc Sơn

Thửa số 9, 10 tờ số 129

phù hợp quy hoạch sử dụng đất

11

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Phường Ba Đình

Thửa số 31, 53 tờ số 165

phù hợp quy hoạch sử dụng đất

12

Khu thương mại dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 9 tờ số 92

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh

13

Khu thương mại dịch vụ

0,56

 

0,56

TMD

Phường Phú Sơn

Thửa số 16, 17, 19, 20 tờ số 38

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

14

Khu thương mại dịch vụ

5,00

 

5,00

TMD

Phường Ba Đình

Thửa số 1-89 tờ số 149; thửa số 1-10 tờ số 150

Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh

15

Khu thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Phường Bắc Sơn

Bản đố địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

16

Khu thương mại dịch vụ

0,85

 

0,85

TMD

Phường Bắc Sơn

Thửa số 01 tờ số 70

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

 

0,30

SKC

phường Bắc Sơn

Thửa số 10, 11, 12, 13, 14 tờ số 140, 150

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,49

 

0,49

SKC

phường Bắc Sơn

Thửa số 3 tờ số 76

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 88, 89, 120-12 tờ số 7; thửa số 166, 167, 164 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ

Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 164, 165, 168 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ

Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh

5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,50

 

7,50

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 1 - 99 tờ số 88; thửa số 4 - 172 tờ số 89

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,43

 

1,43

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 29 tờ số 1 BĐ ĐC phường Lam Sơn cũ

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh

7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,73

1,02

14,71

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 01 -10 tờ số 192

Công văn số 10090/UBND-THKH ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh

8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,90

 

4,90

SKC

phường Đông Sơn

tờ bản đồ địa chính số 191

Công văn 5058/UBND-THKH ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh

9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,20

 

1,20

SKC

Phường Bắc Sơn

Thửa số 1 tờ số 205; thửa số 4 tờ số 197

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

10

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,66

 

2,66

SKC

Phường Ba Đình

khu vực lâm nghiệp tờ số 172

11

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Phường Đông Sơn

Thửa số 130 - 135, 140, 141, 78 tờ số 224515 -8

Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh

12

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,06

 

2,06

SKC

Phường Lam Sơn

thửa số 01 - 48 tờ số 52

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ sét Tam Diên

18,84

 

18,84

SKS

Phường Đông Sơn

Khu vực lâm nghiệp phường Đông Sơn

Công văn số 15970/UBND-NN ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh; số 8552/STNMT-QLĐĐ ngày 09/12/2019 của Sở Tài nguyên và MT

2

Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam

40,89

 

40,89

SKS

Phường Ba Đình, Lam Sơn

Khu vực khai thác tờ số 172 phường Ba Đình, thửa 4 tờ 54; thửa số 46 tờ 58; khu vực lâm nghiệp bản đồ địa chính số 57, 58, 59, 60, 61

Giấy phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Các công trình dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn trà (giai đoạn 2)

0,30

 

0,30

RSX

Phường Bắc Sơn

Tờ số 106, 105, 96

Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh

3.2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan (giai đoạn 2)

0,76

 

0,76

NKH

Phường Đông Sơn

Thửa số 238, 232, 262, 210, 205, 158 tờ số 34

Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

2

Đất trang trại tổng hợp

4,50

 

4,50

NKH

Phường Đông Sơn

Thửa số 158 - 258 tờ số 34 BĐĐC xã Hà Lan cũ

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

3

Đất trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Phường Đông Sơn

Thửa số 3 tờ số 185; thửa số 6 tờ số 176 BĐĐC phường Đông Sơn cũ

3.3

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Động - Nguyễn Thị Hằng

0,037

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 23 tờ 44

CN 091602

2

Hoàng Văn Tâm - Phạm Thị Hoài

0,093

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 29 tờ 78

CB 691330

3

Lê Thị Mai

0,044

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 35 tờ 22,89

CN 010425

4

Lê Văn Khương - Đỗ Thị Loan

0,050

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 18 tờ 145

CB 714732

5

Đoàn Thanh Xuân - Nguyễn Thị Hà

0,036

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 12

cv 663956

6

Mai Ngọc Dũa - Nguyễn Thị Xáng

0,155

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 8

BP 772927

7

Lê Văn Bồi - Nguyễn Thị Vinh

0,087

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 29 tờ 21

CX 693912

8

Trịnh Xuân cầu - Nguyễn Thị Nguyên

0,023

0,014

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 8 tờ 34a ( 34)

BH 780799

9

Phạm Văn Huyền - Lê Thị Sậy

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 14

BL 416910

10

Phạm Văn Quyết

0,021

0,018

0,003

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 4

cv 663556

11

Vũ Văn Lập

0,062

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 31(10)

DD 082070

12

Nguyễn Hùng Phương

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 130 (96)

BT 282947

13

Nguyễn Xuân Toại - Đặng Thị Hoan

0,051

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 36 tờ 46

BP 772250

14

Phạm Văn Duân - Nguyễn Thị Tuyết

0,026

0,017

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 16 tờ 62

CM 8765

15

Nguyễn Văn Cần - Lê Thị Hạnh

0,064

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 16

BN 433233

16

Lê Thị Bích Huệ

0,019

0,017

0,001

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 66

CM 876949

17

Lại Quốc Lâm - Trịnh Thị Tuyết

0,034

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 238

CM 876950

18

Đỗ Văn Cần

0,017

0,008

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 28 tờ 132 (98)

CT 367380

19

Nguyễn Văn Lưu

0,024

0,015

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 105 (63)

BP 604676

20

Đỗ Văn Hiền - Phạm Thị Lý

0,012

0,010

0,002

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 62

BT 293645

21

Hoàng Văn Giang - Cao Thị Bích Nga

0,016

0,007

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 108

BT 293683

22

Hoàng Ngọc Duy - Bùi Thị Hợi

0,017

0,008

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 109

BT 293684

23

Đinh Văn Lũy - Lại Thị Niên

0,054

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 38

BP 772950

24

Phạm Văn Tuấn - Nguyễn Thị Lý

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 8

CB 738500

25

Mai Ngọc Dũng - Đinh Thị Nhân

0,052

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 39

BP 604263

26

Hoàng Văn Sơn - Trần Thị Hường

0,014

0,006

0,008

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 107

BT 293682

27

Nguyễn Văn Long - Nguyễn Thị Liên

0,075

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 18

BN 433300

28

Đặng Xuân Thiềng - Hoàng Thị Tạo

0,026

0,017

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 37

CB 714113

29

Nguyễn Thị Kim

0,041

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 28 tờ 82

BT 293656

30

Phạm Văn Hùng - Nguyễn Thị Nhung

0,056

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 9

BĐ 498579

31

Phạm Văn Điện - Nguyễn Thị Thơm

0,078

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 19,21

AK 219957

32

Phạm Thị Hương

0,023

0,014

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 23 tờ 185 (44)

CN 091601

33

Lê Thị Lương

0,018

0,009

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 32 (21)

CT 529854

34

Trần Văn Công

0,080

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 127 tờ 77

CT 367894

35

Trần Trọng Bình - Nguyễn Thị Hồng Hải

0,045

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 9

CH 304609

36

Lê Tố Hữu - Trương Thị Hương

0,069

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 135 tờ 2

CT367386

37

Phạm Xuân Dụng - Đoàn Thị Bao

0,089

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 127 tờ 106

CH 304765

38

Hoàng Minh Thành - Phạm Thị Oanh

0,027

0,018

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 40 (12)

CN 010561

39

Trịnh Xuân Đức

0,012

0,009

0,003

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 37 (8)

CH 145033

40

Lê Đình Văn - Hoàng Thị Nhinh

0,032

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 131 tờ 30

CH 145152

41

Nguyễn Sao Mai - Ngô Thị Đợi

0,102

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 30

CV 663775

42

Trịnh Đình Chính - Nguyễn Thị Nương

0,030

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 129 tờ 9

CH 145522

43

Nguyễn Viết Thọ - Nguyễn Thị Dậu

0,017

0,014

0,004

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 127 tờ 5

CH 01714

44

Vũ Ngọc Thuyết

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 123 tờ 40 (38)

DD 082228

45

Phạm Thị Mai

0,014

0,005

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 109 tờ 98

CV 663669

46

Vũ Ngọc Chúng

0,039

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 131 tờ 34

CH 145816

47

Nguyễn Hữu Cơ

0,047

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 130 tờ 18(1)

DB 644761

48

Lê Tuấn Anh, Trần Thị Hạnh

0,009

0,008

0,001

ODT

phường Ba Đình

Thửa số 164 tờ 123

CM 876690

49

Lý Minh Nguyệt

0,043

0,020

0,009

ODT

phường Ba Đình

Thửa số 224512-VII-I 1 tờ 36

CH 00422

50

Lê Thị Oanh

0,016

0,010

0,006

ODT

phường Ba Đình

Thửa số 158 tờ 173

CX 693845

51

Lê Minh Thành - Lê Minh Tâm

0,013

0,011

0,002

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 70 tờ 68

CT 529978

52

Lê Hồng Sắc - Nguyễn Thị Duyên

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 83 tờ 26

CB 738014

53

Phạm Duy

0,021

0,018

0,003

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 60 tờ 28

CM 876712

54

Nguyễn Văn Tuyển

0,117

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 144 tờ 9

CX693920

55

Vũ Thị Hồng

0,073

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 153 tờ 23

BP604352

56

Nguyễn Thị Hồng

0,035

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 221515-1-2 tờ 18

BC 020966

57

Phạm Thị Sởi

0,135

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 152 tờ 75

BN 640879

58

Mai Thị Minh

0,088

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 221515-2 tờ 675

BL 382758

59

Vũ Ngọc Giao

0,099

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 152 tờ 55

BN433903

60

Vũ Tiến Lưu

0,046

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 51

CH 145701

61

Phạm Văn Thưởng

0,034

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 122

BT 253572

62

Đặng Hữu Đức

0,060

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 119 tờ 129

CG 323784

63

Đoàn Văn Nghĩa

0,015

0,006

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 58 tờ 68

BP772390

64

Cù Văn Khải

0,017

0,008

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 140

CN091975

65

Cù Văn Khải

0,014

0,009

0,005

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 134

CN091975

66

Lê Thị Hải

0,031

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 52

CH478970

67

Lại Thị Hương

0,016

0,007

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 59

CT367805

68

Lại Văn Hùng

0,026

0,017

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 58

CT367804

69

Phạm Văn Hợp

0,055

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 180 tờ 18

BN640970

70

Vũ Thị Loan

0,040

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 58 tờ 117

BB772892

71

Vũ Văn Đoan

0,027

0,020

0,005

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 135

CM882043

72

Lại Văn Cảnh

0,033

0,020

0,005

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 206 tờ 87

CY624806

73

Vũ Văn Thành

0,109

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn